Trang chủBKT • ASX
add
Black Rock Mining Ltd
Giá đóng cửa hôm trước
0,020 $
Phạm vi một năm
0,018 $ - 0,067 $
Giá trị vốn hóa thị trường
26,45 Tr AUD
Số lượng trung bình
1,34 Tr
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
ASX
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(AUD) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 4,09 N | — |
Chi phí hoạt động | 2,82 Tr | 8,10% |
Thu nhập ròng | -2,62 Tr | -7,21% |
Biên lợi nhuận ròng | -64,19 N | — |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | -2,73 Tr | -8,35% |
Thuế suất hiệu dụng | — | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(AUD) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,95 Tr | -61,23% |
Tổng tài sản | 60,72 Tr | 7,91% |
Tổng nợ | 2,81 Tr | 15,38% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 57,91 Tr | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,25 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,40 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | -11,60% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | -12,08% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(AUD) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -2,62 Tr | -7,21% |
Tiền từ việc kinh doanh | -2,49 Tr | -27,05% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -1,02 Tr | 52,32% |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -3,48 Tr | -8,15% |
Dòng tiền tự do | -2,21 Tr | 34,88% |
Giới thiệu
Black Rock Mining Ltd. BKT’s Mahenge Graphite Project located in Tanzania hosts a multi-generational graphite resource and is one of the largest JORC-compliant flake graphite resources globally, with 213m tonnes @ 7.8% TGC, and a reserve of 70m tonnes @ 8.5% TGC. The company's Chief Executive Officer is John de Vries.
Black Rock’s Enhanced Definitive Feasibility Study for the Project considers a four-stage construction schedule to deliver in full production 347,000 tonnes per annum of up to 99% LOI Ultra Purity flake graphite concentrate for 26 years.
The project has a number of distinct advantages, including:
Tier 1 scale;
First quartile costs due to hydro-dominated grid power;
Higher revenue profile with large flake distribution and purity; and
Backed by largest ex-china anode producer, POSCO.
All key Govt agreements and permits are in place, along with US$153m in debt approvals. The project is construction ready, subject to financing. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
2000
Trang web
Nhân viên
4