Trang chủ010950 • KRX
add
S-Oil
Giá đóng cửa hôm trước
52.000,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
52.000,00 ₩ - 53.500,00 ₩
Phạm vi một năm
50.300,00 ₩ - 72.100,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
6,01 NT KRW
Số lượng trung bình
165,82 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 8,92 NT | -9,29% |
Chi phí hoạt động | 213,96 T | -3,62% |
Thu nhập ròng | -131,72 T | -182,06% |
Biên lợi nhuận ròng | -1,48 | -190,80% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | -1,13 N | -182,15% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 414,90 T | 202,83% |
Thuế suất hiệu dụng | 46,53% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,96 NT | -0,88% |
Tổng tài sản | 24,45 NT | 13,33% |
Tổng nợ | 15,76 NT | 25,66% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 8,70 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 116,42 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,70 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,37% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 3,41% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 12 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -131,72 T | -182,06% |
Tiền từ việc kinh doanh | 1,46 NT | -15,07% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -1,39 NT | -60,61% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 270,80 T | 178,80% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 341,56 T | -32,30% |
Dòng tiền tự do | -98,89 T | -116,88% |
Giới thiệu
S-Oil Corporation là một công ty dầu khí và lọc dầu có trụ sở chính tại Seoul, Hàn Quốc; được thành lập vào năm 1976 với tên gọi ban đầu là công ty dầu khí Hàn Quốc-Iran. Công ty chuyên sản xuất dầu mỏ, hóa dầu và sản phẩm dầu nhờn. S-Oil đã được liệt kê trong Fortune Global 500 vào năm 2009.
Nhà máy lọc dầu Onsan của S-Oil ở Ulsan có công suất khoảng 650.000 thùng/ngày vào năm 2016. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
6 thg 1, 1976
Trang web
Nhân viên
3.259